VXL Montevina
Centrino 2 thế hệ đầu tiên dựa vào dòng vi xử lý Peryn Core 2 Duo (tên mã là Montevina) sản xuất với công nghệ 45nm với tốc độ bus hệ thống lên đến 1066 Mhz (so với 800 Mhz của Santa Rosa). Montevina cho phép tăng tốc độ xung CPU hoặc giảm điện năng tiêu thụ với cùng 1 tốc độ xung so với dòng Santa Rose trước đây.
Bảng so sánh các dòng VXL Core 2 Duo
Core 2 Duo (45nm Penryn) | Core 2 Duo (45nm Penryn) | Core 2 Duo (65nm Merom) | Core 2 Duo (65nm Merom) | |
Platform | Montevina | Santa Rosa Refresh | Santa Rosa | Napa |
TDP | 25W | 35W | 35W | 34W |
Vcc (High Frequency Mode) | 0.9V - 1.25V | 1.0V - 1.25V | 1.0375V - 1.3V | 1.0375V - 1.3V |
Vcc (Low Frequency Mode) | 0.85V - 1.025V | 0.85V - 1.025V | 0.85V - 1.05V | 0.75V - 0.95V |
Vcc (Super LFM) | 0.75V - 0.95V | 0.75V - 0.95V | 0.75V - 0.95V | N/A |
Icc @ 2.4GHz HFM | 38A | 44A | 41A | 41A |
CPU Montevina có tốc độ từ 1.2 Ghz đến 2.8 Ghz dành cho các phân khúc MTXT khác nhau, bus hệ thống 1066 Mhz (hoặc 800Mhz), bộ nhớ đệm L2 6 MB (hoặc 3 MB) với điện năng tiêu thụ là 5.5W, 10W, 17W, 25W và 35W.
Danh sách các dòng VXL Montevina sẽ phát hành:
Montevina (Centrino 2) | Clock Speed | FSB | L2 Cache | TDP | Pricing (1000 units) |
Core 2 Extreme X9100 | 3.06GHz | 1066MHz | 6MB | 44W | $851 |
Core 2 Duo T9600 | 2.80GHz | 1066MHz | 6MB | 35W | $530 |
Core 2 Duo T9400 | 2.53GHz | 1066MHz | 6MB | 35W | $316 |
Core 2 Duo P9500 | 2.53GHz | 1066MHz | 6MB | 25W | $348 |
Core 2 Duo P8600 | 2.40GHz | 1066MHz | 3MB | 25W | $241 |
Core 2 Duo P8400 | 2.26GHz | 1066MHz | 3MB | 25W | $209 |
Core | Platform | Clock Speed | FSB | L2 Cache | TDP | Package | |
Core 2 Duo SP9400 | 45nm Penryn | Montevina | 2.40GHz | 1066MHz | 6MB | 25W | 22mm x 22mm |
Core 2 Duo SP9300 | 45nm Penryn | Montevina | 2.26GHz | 1066MHz | 6MB | 25W | 22mm x 22mm |
Core 2 Duo SL9400 | 45nm Penryn | Montevina | 1.86GHz | 1066MHz | 6MB | 17W | 22mm x 22mm |
Core 2 Duo SL9300 | 45nm Penryn | Montevina | 1.60GHz | 1066MHz | 6MB | 17W | 22mm x 22mm |
Core 2 Duo L7700 | 65nm Merom | Santa Rosa | 1.80GHz | 800MHz | 4MB | 17W | 35mm x 35mm |
Core 2 Duo L7500 | 65nm Merom | Santa Rosa | 1.60GHz | 800MHz | 4MB | 17W | 35mm x 35mm |
Core 2 Duo L7300 | 65nm Merom | Santa Rosa | 1.40GHz | 800MHz | 4MB | 17W | 35mm x 35mm |
Core 2 Duo SU9400 | 45nm Penryn | Montevina | 1.40GHz | 800MHz | 3MB | 10W | 22mm x 22mm |
Core 2 Duo SU9300 | 45nm Penryn | Montevina | 1.20GHz | 800MHz | 3MB | 10W | 22mm x 22mm |
Core 2 Duo U7700 | 65nm Merom | Santa Rosa | 1.33GHz | 533MHz | 2MB | 10W | 35mm x 35mm |
Core 2 Duo U7600 | 65nm Merom | Santa Rosa | 1.20GHz | 533MHz | 2MB | 10W | 35mm x 35mm |
Core 2 Duo U7500 | 65nm Merom | Santa Rosa | 1.06GHz | 533MHz | 2MB | 10W | 35mm x 35mm |
Core 2 Duo U3300 | 45nm Penryn | Montevina | 1.20GHz | 800MHz | 3MB | 5.5W | 22mm x 22mm |
Core 2 Duo U2200 | 65nm Merom | Napa Refresh | 1.20GHz | 533MHz | 1MB | 5.5W | 35mm x 35mm |
Core 2 Duo U2100 | 65nm Merom | Napa Refresh | 1.06GHz | 533MHz | 1MB | 5.5W | 35mm x 35mm |
Chipset G45M
Trái tim của Centrino 2 chính là chipset G45M, đây là phiên bản thế hệ sau của dòng chipset tích hợp đồ họa GM965 (hay GMAX3100) hiện tại của Intel với tốc độ xung cao hơn, mạnh mẽ hơn với 10 bộ xử lý tính toán đổ bóng và hỗ trợ chế độ giải mã video chất lượng cao từ phần cứng (cho phép giảm tải CPU đáng kể khi xem phim HD trên đĩa Blueray).
Intel GMA X4500 HD (GM45) | Intel GMA X3100 (GM965) | |
Shader Processors | 10 | 8 |
Core Clock | 533MHz | 500MHz |
H.264 Decode Acceleration | Yes | No |
TDP | 12W | 13.5 |
GM45 có khả năng hỗ trợ cả chuẩn bộ nhớ DDR2 (667 và 800 Mhz) và DDR3 (800 và 1066 Mhz) mới cho phép tăng băng thông bộ nhớ và tiết kiệm điện năng hơn.
Một tính năng nổi bật khác của GM45 là khả năng hỗ trợ chế độ 2 card đồ hoạ đồng thời. GM45 hỗ trợ sử dụng card đồ họa gắn ngoài để tăng sức mạnh và cho phép bật/tắt card đồ họa ngoài trong những điều kiện khác nhau: chơi game hay gõ văn bản... để tối ưu sức mạnh hay tiết kiệm năng lượng.
Mạng không dây WiFi tốc độ cao
Công nghệ mạng không dây tốc độ cao WLAN 802.11n MIMO sử dụng chipset Intel WiFi Link 5100 và WiFi Link 5300 là hành phần không thể thiếu của Cantrino 2, cho phép tăng tốc độ download dữ liệu lên đến 450 Mbps với Intel WiFi Link 5300 (hay 300 Mbps với Intel WiFi Link 5300), vượt trội so với tốc độ 54 Mbps của hệ thống Centrino hiện tại.
Nemo NGUYEN (Tổng hợp Anatech)
Bình luận
problem here is money >_
SONY VAIO VGN-SR19VRN P8400(2.26)/4096/200/DVD-RW/HD3470/WiFi/BT/cam/VistaBus/13.3"WXGA/1.9 kg đâu có chuẩn Wifi 802.11n đâu mà vẫn Centrino 2 !?
Có ai biết tại sao con SONY VAIO VGN-FW11ER P8400(2.26)/3072/250/DVD-RW/HD3470/WiFi/BT/cam/VistaHP/16.4"WXGA+/2.87kg hội tụ đủ tiêu chuẩn Centrino 2 mà sao nó chỉ là Centrino!?
Nói chung phải mua cả bộ: "CPU + chipset + chip Wireless" của Intel thì mới được chứng nhận là Centrino 2. Con 13,3" có thể là dùng chip Intel 802.11n nhưng chưa active, còn con 16,4" có thể ko dùng chipset hay wireless của Intel.
Con 16,4" vẫn dùng chipset Intel PM45 Express,còn Wireless thì chẳng thấy máy nào ghi Wireless của ai cả!Mình vẫn chưa rõ tại sao nó chỉ là Centrino!
+thế còn con ASUS M50VC P7350(2.0)/2048/160(5400)/DVD-RW/WiFi/BT/cam/VistaHP/15.4"WXGA/2.99 kg,con này có Wifi chuẩn 802.11n nhưng P7350 vẫn Centrino 2!
+Con TOSHIBA Qosmio X300-13B-RU P8600(2.26)/3072/320(5400)/DVD-RW/WiFi/BT/cam/VistaHP/17"WXGA+/4.01kg vẫn Centrino 2 ,nhưng vẫn ko thấy chuẩn n.nó chỉ ghi chuẩn b/g.Nếu bán hàng thì nó phải "phơi bày" các thế mạnh của nó chứ!Nếu có hỗ trợ chuẩn n mà chưa active cũng nói ra chứ!Trong khi các dòng sản phẩm của cùng 1 hãng,có cấu hình yếu hơn nhưng vẫn ghi có chuẩn 802.11n.